1. children : Danh sách các widget con mà bạn muốn đặt trong 'Column'.
2. mainAxisAlignment : Xác định cách các widget con được sắp xếp dọc theo trục chính (trục dọc trong trường hợp của 'Column').
- Các giá trị có thể sử dụng:
- MainAxisAlignment.start
- MainAxisAlignment.end
- MainAxisAlignment.center
- MainAxisAlignment.spaceBetween
- MainAxisAlignment.spaceAround
- MainAxisAlignment.spaceEvenly
3. mainAxisSize: Xác định cách 'Column' sử dụng không gian dọc theo trục chính.
- Các giá trị có thể sử dụng:
- MainAxisSize.max (sử dụng toàn bộ không gian sẵn có)
- MainAxisSize.min (sử dụng không gian vừa đủ để chứa các widget con)
4. crossAxisAlignment : Xác định cách các widget con được sắp xếp dọc theo trục chéo (trục ngang trong trường hợp của 'Column').
- Các giá trị có thể sử dụng:
- `CrossAxisAlignment.start`
- `CrossAxisAlignment.end`
- `CrossAxisAlignment.center`
- `CrossAxisAlignment.stretch`
- `CrossAxisAlignment.baseline` (cần chỉ định thêm `textBaseline`)
5. verticalDirection : Xác định thứ tự sắp xếp các widget con theo chiều dọc.
- Các giá trị có thể sử dụng:
- `VerticalDirection.up` (sắp xếp từ dưới lên trên)
- `VerticalDirection.down` (sắp xếp từ trên xuống dưới)
6. textBaseline : Xác định đường cơ sở cho căn chỉnh văn bản (chỉ sử dụng khi `crossAxisAlignment` là `CrossAxisAlignment.baseline`).
- Các giá trị có thể sử dụng:
- `TextBaseline.alphabetic`
- `TextBaseline.ideographic`
7. textDirection : Xác định hướng văn bản (chỉ sử dụng khi `crossAxisAlignment` là `CrossAxisAlignment.start` hoặc `CrossAxisAlignment.end`).
- Các giá trị có thể sử dụng:
- `TextDirection.ltr` (từ trái sang phải)
- `TextDirection.rtl` (từ phải sang trái)
8. key : Khóa để xác định `Column` widget duy nhất.
Post a Comment